TT |
Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
1.1 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ điện tử) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-01 |
A00; A01; D07 |
80 |
1.2 |
Nhóm Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
GSA-02 |
A00; A01; D07 |
120 |
2 |
Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) |
GSA-03 |
A00; A01; D07 |
40 |
3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) |
GSA-04 |
A00; A01; D07 |
80 |
4 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các Chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) |
GSA-05 |
A00; A01; D07 |
80 |
5 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GSA-06 |
A00; A01; D07 |
110 |
6 |
Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
GSA-07 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
7 |
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) |
GSA-08 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
8 |
Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) |
GSA-09 |
A00; A01; D01; D07 |
50 |
9 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) |
GSA-10 |
A00; A01; D01; D07 |
100 |
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
GSA-11 |
A00; A01; D07 |
150 |
11 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
GSA-12 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
12 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm các Chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) |
GSA-13 |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
13 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-14 |
A00; A01; D07 |
350 |
14 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GSA-15 |
A00; A01; D07 |
30 |
15 |
Ngành Quản lý xây dựng |
GSA-16 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
Chi tiết xin vui lòng xem file đính kèm