Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh cập nhật đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020 (Mã trường GSA) ngày 04/09/2020
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển |
|||
Theo KQ thi THPT 2020 |
Theo KQ kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM |
Theo học bạ THPT |
|||||
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V01 |
35 |
0 |
5 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
0 |
15 |
|
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
0 |
10 |
|
4 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, C01 |
24 |
0 |
16 |
|
5 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, C01 |
24 |
0 |
16 |
|
6 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, C01 |
35 |
0 |
15 |
|
7 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
5 |
5 |
|
8 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch) |
7840104 |
A00, A01, D01, C01 |
35 |
0 |
25 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
0 |
15 |
|
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C01 |
45 |
0 |
25 |
|
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
5 |
15 |
|
12 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
55 |
0 |
30 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
5 |
25 |
|
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
70 |
10 |
30 |
|
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, C01 |
65 |
0 |
35 |
|
16 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
5 |
35 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
105 |
5 |
50 |
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
0 |
60 |
|
Tổng cộng |
1038 |
35 |
427 |