Trong ngày hội tuyển sinh và hương nghiệp này, Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại TP. Hồ Chí Minh đã tham gia 02 gian hàng, hỗ trợ và giải đáp cho nhiều lượt phụ huynh và học sinh đến tìm hiểu về các ngành đào tạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Tiến sĩ Nguyễn Hữu Chí - Trưởng Bộ môn Cơ Khí giới thiệu các sản phẩm của Bộ môn
và giải đáp các câu hỏi của các bạn sinh viên về ngành đào tạo của Nhà trường.
Đông đảo các bạn học sinh đến tìm hiểu thông tin về ngành đào tạo của Nhà trường.
Các bạn sinh viên chuẩn bị giới thiệu các sản phẩm nghiên cứu khoa học
Cán bộ tham gia tư vấn tại ngày hội hướng nghiệp năm 2017.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 (DỰ KIẾN)
Ký hiệu trường | Tên trường Ngành học | Mã ngành | Môn thi / xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
GSA |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM: Số 450 Lê Văn Việt - Phường Tăng Nhơn Phú A - Quận 9 - Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn |
1500 |
+ Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình GT; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện, điện tử đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm). + Số chỗ ở cho sinh viên trong KTX: 2000. + Học phí: theo quy định của chính phủ. + Chương trình chuyên sâu chất lượng cao ngoài học phí, sinh viên sẽ phải đóng thêm kinh phí phục vụ nâng cao chất lượng. + Trường hợp thí sinh có kết quả thi 3 môn bằng nhau, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tổng điểm môn Toán và Lý cao hơn, nếu vẫn bằng nhau sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán cao hơn. * Thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo trên website của trường: http://www.utc.edu.vn; http://www.utc2.edu.vn |
||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 435 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 140 | ||||
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt - Anh) | D580205 |
Toán, Lý, Hóa | 20 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 | ||||
3 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 125 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 | ||||
4 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 90 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 30 | ||||
5 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | Toán, Lý, Hóa | 45 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
9 | Kinh tế xây dựng | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 80 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
10 | Kinh tế vận tải | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
11 | Khai thác vận tải | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 20 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
12 | Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị Việt - Pháp) | D840101 |
Toán, Lý, Hóa | 15 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
13 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 45 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
14 | Kinh tế | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 35 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 |