Nhằm phục vụ cho sinh viên trong quá trình học tập, nâng cao kỹ năng chuyên môn như: Đồ án môn học, Đồ án thiết kế tốt nghiệp đồng thời cung cấp kỹ năng, kiến thức cần thiết khi ra trường để đáp ứng yêu cầu xã hội. Phân hiệu Đại học Giao thông Vận tải tại Tp.HCM mở các khóa đào tạo phần mềm chuyên ngành (PMCN) theo các ngành học.
Thời gian, địa điểm học của các khóa phần mềm chuyên ngành:
Thời gian học :18h-21h30, Thứ 2-4-6 hoặc 3-5-7 hàng tuần, mỗi khóa học từ 3 đến 4 tuần
Các khóa học dự kiến bắt đầu từ tháng 25/9/ 2023.
Địa điểm học: Nhà E7- Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tại tại Tp. Hồ Chí Minh.
Chào đón tân sinh viên K64 nhập học, Nhà trường ưu đãi cho các khóa học phần mềm chuyên ngành (thời gian từ 05/09/2023 đến hết 30/09/2023), ưu đãi học phí cụ thể như sau:
Giảm 10% khi đăng ký 02 khóa
Giảm 15% khi đăng ký 3-5 khóa
Giảm 20% khi đăng ký từ 06 khóa trở lên.
Sinh viên tham khảo danh sách các khóa đào tạo phần mềm chuyên ngành bên dưới để lựa chọn ( tùy thuộc vào Chuyên ngành học chính khóa) và sẽ được Tư vấn giải đáp cụ thể khi đăng ký các khoá học. Đóng tiền khi đăng ký thành công các khóa học.
Thời gian đăng ký học trực tiếp:
Để biết thêm chi tiết liên hệ văn phòng Trung tâm Tòa nhà E7 hoặc:
Điện thoại: 028. 37360512 gặp C. Duy;
Email: daotaothuchanh@utc2.edu.vn.
Các khóa đào tạo Phần mềm chuyên ngành thuộc các ngành Điện – Điện Tử, Công Nghệ Thông Tin
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Lập trình điều khiển Arduino |
650,000 |
4 |
3 |
Lập trình và đấu nối với PLC nâng cao |
900,000 |
7 |
4 |
Thiết kế lắp đặt tủ điện |
700,000 |
8 |
Kỹ thuật điện |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Lập trình điều khiển Arduino |
650,000 |
4 |
3 |
Lập trình và đấu nối với PLC nâng cao |
900,000 |
7 |
4 |
Thiết kế lắp đặt tủ điện |
700,000 |
8 |
Công nghệ thông tin |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Giới thiệu căn bản về mạng máy tính |
1,100,000 |
3 |
2 |
Định tuyến - chuyển mạch & Mạng không dây |
1,500,000 |
3 |
3 |
Mạng doanh nghiệp, bảo mật và tự động hóa |
1,900,000 |
4 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Giới thiệu căn bản về mạng máy tính |
1,100,000 |
3 |
3 |
Định tuyến - chuyển mạch & Mạng không dây |
1,500,000 |
3 |
4 |
Mạng doanh nghiệp, bảo mật và tự động hóa |
1,900,000 |
4 |
5 |
Thiết kế lắp đặt tủ điện |
700,000 |
8 |
Các khóa đào tạo Phần mềm chuyên ngành thuộc các ngành Cơ Khí
Kỹ thuật cơ điện tử |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Lập trình Matlab cơ bản |
650,000 |
2 |
3 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
4 |
Lập trình điều khiển Arduino |
650,000 |
4 |
5 |
Thiết kế cơ khí với phần mềm Solidwork |
700,000 |
4 |
6 |
Lập trình và đấu nối với PLC nâng cao |
900,000 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Lập trình Matlab cơ bản |
650,000 |
2 |
3 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
4 |
Thiết kế cơ khí với phần mềm Solidwork |
700,000 |
4 |
5 |
Phân tích tính toán kết cấu với SAP 2000 |
650,000 |
5 |
Kỹ thuật ô tô |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Lập trình Matlab cơ bản |
650,000 |
2 |
3 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
4 |
Nghiệp vụ ô tô |
1,100,000 |
2 |
5 |
Thiết kế cơ khí với phần mềm Solidwork |
700,000 |
4 |
6 |
Chuyên đề kỹ thuật điện ô tô |
1,100,000 |
8 |
Các khóa đào tạo Phần mềm chuyên ngành thuộc các ngành Công Trình + Kỹ Thuật Xây Dựng + Kiến Trúc + Kỹ Thuật Môi Trường
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
3 |
Tính toán móng cọc bằng phần mềm FB-Pier, và công trình trên nền đất yếu bằng phần mềm Geostudio & Plaxis
|
650,000 |
5 |
4 |
Phân tích tính toán kết cấu cầu với Midas Civil |
780,000 |
6 |
5 |
Mô hình kết cấu công trình theo công nghệ BIM dùng Tekla |
1,100,000 |
6 |
6 |
Thiết kế đường ô tô theo công nghệ ANDDesign |
650,000 |
6 |
7 |
Lập dự toán và đo bóc khối lượng |
850,000 |
8 |
Kiến trúc |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
3 |
Phân tích tính toán kết cấu với SAP 2000 |
650,000 |
4 |
4 |
Lập dự toán và đo bóc khối lượng |
850,000 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
3 |
Phân tích tính toán kết cấu với SAP 2000 |
650,000 |
4 |
4 |
Tính toán móng cọc bằng phần mềm FB-Pier, và công trình trên nền đất yếu bằng phần mềm Geostudio & Plaxis |
650,000 |
5 |
5 |
Mô hình kết cấu công trình theo công nghệ BIM dùng Tekla |
1,100,000 |
6 |
6 |
Lập dự toán và đo bóc khối lượng |
850,000 |
8 |
Các khóa đào tạo Phần mềm chuyên ngành thuộc các ngành Kinh Tế + Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
Quản lý xây dựng + Kinh tế xây dựng |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật 2D, 3D trên AutoCAD |
550,000 |
2 |
3 |
Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
700,000 |
3 |
4 |
Thực hành khai báo thuế |
650,000 |
7 |
5 |
Lập dự toán và đo bóc khối lượng |
850,000 |
8 |
Kế toán + Khai thác vận tải + Quản trị kinh 6doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + + Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
700,000 |
3 |
3 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu |
2,500,000 |
6 |
4 |
Thực hành khai báo thuế |
650,000 |
7 |
5 |
Mua hàng – Quản trị mua hàng |
1,500,000 |
7 |
6 |
Khai thác và Quản trị kho hàng |
3,000,000 |
7 |
7 |
Thực hành Excel xử lý số liệu trong kế toán |
650,000 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
Học phí |
Học kỳ |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
1,200,000 |
1 |
2 |
Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS |
700,000 |
3 |
3 |
Thực hành Excel xử lý số liệu trong kế toán |
650,000 |
7 |