Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Giao thông vận tải;
Căn cứ kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải.
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh (GSA)
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
Tiêu chí phụ |
|
(Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
||||||
Điểm Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C01 |
22,70 |
≥ 6,60 |
NV ≤ 2 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C01 |
20,10 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 2 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
22,65 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
24,70 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 5 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C01 |
25,10 |
≥ 8,60 |
NV ≤ 2 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
21,80 |
≥ 6,80 |
NV ≤ 2 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
20,75 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 16 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
23,50 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 2 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
21,35 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, C01 |
21,10 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 2 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
23,05 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01, V00, V01 |
17,50 |
≥ 6,00 |
NV ≤ 4 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
17,15 |
≥ 7,00 |
NV ≤ 3 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
16,00 |
≥ 5,20 |
NV ≤ 3 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
17,55 |
≥ 6,20 |
NV ≤ 1 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
20,30 |
≥ 7,60 |
NV ≤ 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C01 |
21,15 |
≥ 7,80 |
NV ≤ 1 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, C01 |
24,25 |
≥ 8,00 |
NV ≤ 7 |
Thi sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại đây
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
Nhằm nâng cao hơn nữa công tác tư vấn tuyển sinh của Nhà trường trong thời gian tới. Kính mong Quý Phụ huynh và Tân sinh viên K63 vui lòng thực hiện khảo sát sau: Link khảo sát