Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-ĐHGTVT ngày 06/02/2023 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 1313/QĐ-ĐHGTVT ngày 12/6/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 ban hành kèm theo Thông báo số 469/TB-ĐHGTVT ngày 12/6/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông vận tải;
Căn cứ kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2025 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải.
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:
Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM - Mã tuyển sinh (GSA)
|
TT |
Mã xét tuyển |
Ngành xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo từng phương thức |
||
|
Điểm thi |
Học bạ |
ĐGNL |
|||
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.52 |
25.67 |
756.89 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
25.86 |
27.23 |
871.79 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
24.30 |
26.19 |
794.44 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
23.18 |
25.44 |
742.47 |
|
5 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
23.86 |
25.90 |
773.26 |
|
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
24.76 |
26.50 |
816.59 |
|
7 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
27.38 |
28.25 |
949.33 |
|
8 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.50 |
26.99 |
853.43 |
|
9 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
24.02 |
26.00 |
780.96 |
|
10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
24.42 |
26.27 |
800.22 |
|
11 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
24.58 |
26.38 |
807.93 |
|
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.2 |
26.12 |
789.63 |
|
13 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
25.7 |
27.12 |
863.63 |
|
14 |
7580101 |
Kiến trúc |
22.12 |
24.74 |
698.84 |
|
15 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
15.06 |
20.02 |
449.91 |
|
16 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
21.34 |
24.22 |
666.74 |
|
17 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19.76 |
23.16 |
601.7 |
|
18 |
7580205-CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) |
15.12 |
20.06 |
451.81 |
|
19 |
7580205-DS |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) |
21.46 |
24.30 |
671.68 |
|
20 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
22.04 |
24.68 |
695.55 |
|
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
21.14 |
24.08 |
658.51 |
|
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22.48 |
24.98 |
713.66 |
|
23 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
25.78 |
27.18 |
867.71 |
|
24 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
25.46 |
26.96 |
851.38 |
Ghi chú:
Các phương thức xét tuyển gồm:
- Điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Học bạ: Xét theo kết quả học bạ THPT;
- ĐGNL: Xét theo kết quả đánh giá năng lực của ĐH QG HCM;
Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30 (với phương thức điểm thi và phương thức học bạ), thang điểm 1200 (với phương thức ĐGNL của ĐH QGHCM).
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định (đến trước 17h00 ngày 30/08/2025) tại website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện các thủ tục nhập học theo quy định tại website https://nhaphoctms.utc2.edu.vn/
Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ:
- Điện thoại: 02838962819
- Email: tuyensinh@utc2.edu.vn
- Fanpage:https://www.facebook.com/utc2hcmc