Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh - Mã tuyển sinh GSA: xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
21.00 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C01 |
21.00 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01, V00, V01 |
17.00 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
Ghi chú: các môn của tố hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.;
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý;
V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật;
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.