Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển: là mức điểm tối thiểu của tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh - Mã trường GSA
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
TT |
Mã |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
40 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
A00, A01, D07 |
20.00 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
70 |
A00, A01, D01, C01 |
21.00 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
40 |
A00, A01, V00, V01 |
17.00 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
130 |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
80 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
40 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
25 |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
Ghi chú: các môn của tổ hợp xét tuyển