Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021;
Trường Đại học Giao thông Vận tải công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đầu vào đại học hệ chính quy, xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH (Mã xét tuyển GSA)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C01 |
19.0 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
18.0 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
18.0 |
4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, C01 |
21.0 |
5 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
18.0 |
6 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
18.0 |
7 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
21.0 |
8 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01 |
18.0 |
9 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, C01 |
17.0 |
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01 |
18.0 |
11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D01, D07 |
15.0 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01, V00, V01 |
16.0 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
17.0 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
16.0 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
17.0 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
17.0 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C01 |
16.0 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, C01 |
19.0 |
- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng tổ hợp xét tuyển V00, V01: điểm môn Vẽ Mỹ thuật từ 5.0 điểm trở lên.