1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Ngành xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên ngành |
Mã ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
Tổng |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
30 |
10 |
80 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
10 |
0 |
40 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
20 |
10 |
70 |
4 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
10 |
0 |
50 |
5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01; C01 |
60 |
25 |
15 |
100 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
20 |
0 |
60 |
7 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00; A01; D01; C01 |
35 |
15 |
10 |
60 |
8 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00; A01; D01; C01 |
80 |
20 |
0 |
100 |
9 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
10 |
0 |
50 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07 |
60 |
15 |
15 |
90 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00; A01; D01; D07 |
35 |
15 |
0 |
50 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
20 |
0 |
50 |
13 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
15 |
15 |
90 |
14 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
10 |
0 |
50 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00; A01; D01; C01 |
50 |
30 |
0 |
80 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00; A01; D01; C01 |
50 |
20 |
10 |
80 |
17 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00; A01; V00; V01 |
40 |
20 |
0 |
60 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
50 |
10 |
170 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00; A01; D01; D07 |
100 |
60 |
10 |
170 |
Ghi chú:
- Các môn của Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật;
4. Phương thức xét tuyển:
- PT1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
- PT2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- PT3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2024
5. Liên hệ:
P109-Nhà E10, Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng đào tạo, Số 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.38962819
Website: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc
Chi tiết xin vui lòng xem file đính kèm