logo logo
vi en
GSAMã tuyển sinh:
04/03/2025      11593

1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 03 phương thức

1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

  TT  

Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi

Tên ngành xét tuyển

1

Toán

Tất cả các ngành

2

Vật lý

Tất cả các ngành

3

Hóa học

Tất cả các ngành

  4   

Tin học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử -  viễn thông.

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):

Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có).

Lưu ý (trong PT1 và PT2): Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT

Điểm IELTS

Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

1

5.0

8.0

2

5.5

8.5

3

6.0

9.0

  4   

6.5

9.5

5

Từ 7.0 trở lên

10.0

2. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT

Mã ngành

Tên ngành/chương trình XT

Chỉ tiêu
(dự kiến)

Phương thức XT

Tổ hợp môn của PT1, PT2

Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

1

7340101

 Quản trị kinh doanh

80

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

2

7340120

 Kinh doanh quốc tế

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

3

7340201

 Tài chính - Ngân hàng

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

4

7340301

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

70

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

5

7480201

 Công nghệ thông tin

100

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

6

7510605

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

100

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

7

7520114

 Kỹ thuật cơ điện tử

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

8

7520116

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

 70

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

9

7520130

 Kỹ thuật ô tô

90

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

10

7520201

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

70

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

11

7520207

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

12

7520216

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

90

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

13

7580101

 Kiến trúc

60

PT1, PT2, PT3

A00, A01, V00, V01

 

14

7580106

 Quản lý đô thị và công trình

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

15

7580201

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

170

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

16

7580205

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

180

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

17

7580301

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

100

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

18

7580302

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

60

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

19

7810103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

60

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

20

7840101

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

80

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

21

7840104

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

22

7480106

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

23

7520207-BD

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

40

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

24

7580205-DS

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

50

PT1, PT2, PT3

A00, A01, D01, C01

 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí;  D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.

3. Liên hệ:

Phòng 109 – E10, Nhà E10, Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp.HCM Số 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028.38962819

Website: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc 

 

Bài viết liên quan

Thông báo tuyển sinh

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM

Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố. Thủ Đức (Quận 9 cũ), TP. Thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: (028) 3896. 6798

Số Fax: (028) 3896.4735

Email: banbientap@utc2.edu.vn

Trang web: https://utc2.edu.vn

Bộ phận tuyển sinh

Địa chỉ: Phòng E10, Phân hiệu Đại học Giao thông, Thành phố Hồ Chí Minh

ĐT: (028) 3896.2819

Email: tuyensinh@utc2.edu.vn

Trang web: https://tuyensinh.utc2.edu.vn

Liên kết với chúng tôi

Instagram Tiktok Facebook Youtube

Website trường

© 2023 Bản quyền thuộc về Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại TP. Hồ Chí Minh. Thiết kế website bởi webmoi.vn