Ký hiệu trường | Tên trường Ngành học | Mã ngành | Môn thi / xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
GSA |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM: Số 450 Lê Văn Việt - Phường Tăng Nhơn Phú A - Quận 9 - Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn |
1500 |
+ Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình GT; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điện, điện tử đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm). + Số chỗ ở cho sinh viên trong KTX: 2000. + Học phí: theo quy định của chính phủ. + Chương trình chuyên sâu chất lượng cao ngoài học phí, sinh viên sẽ phải đóng thêm kinh phí phục vụ nâng cao chất lượng. + Trường hợp thí sinh có kết quả thi 3 môn bằng nhau, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tổng điểm môn Toán và Lý cao hơn, nếu vẫn bằng nhau sẽ ưu tiên xét điểm môn Toán cao hơn. * Thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo trên website của trường: http://www.utc.edu.vn; http://www.utc2.edu.vn |
||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 435 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 140 | ||||
2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt - Anh) | D580205 |
Toán, Lý, Hóa | 20 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 | ||||
3 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 125 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 | ||||
4 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 90 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 30 | ||||
5 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | Toán, Lý, Hóa | 45 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
8 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
9 | Kinh tế xây dựng | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 80 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
10 | Kinh tế vận tải | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
11 | Khai thác vận tải | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 20 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
12 | Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị Việt - Pháp) | D840101 |
Toán, Lý, Hóa | 15 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
13 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 45 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
14 | Kinh tế | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 35 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 | ||||
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 38 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 12 | ||||
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | Toán, Lý, Hóa | 30 | |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 |